|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tê mê
tt. ở trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay biết gì, do bị tác động nà o đó: sung sướng tê mê Nà ng đà tán hoán tê mê (Truyện Kiá»u).
|
|
|
|